Khởi động mềm ABB giúp tăng tuổi thọ động cơ của bạn bằng cách bảo vệ nó khỏi sốc điện. Dòng khởi động dễ dàng được tối ưu hóa cho tải, ứng dụng và kích thước động cơ của bạn. Hơn mười tính năng bảo vệ động cơ được tích hợp để giữ cho động cơ của bạn an toàn khi hoạt động với tải khách nhau hoặc mạng điện không ổn định.
Khởi động mềm ABB có thiết kế nhỏ gọn giúp tiết kiệm điện tích và dễ dàng lắp đặt. Tích hợp sẵn bypass giúp tiết kiệm điện năng và giảm không gian sử dụng và giảm phát nhiệt, một giải pháp khởi động động cơ hoàn chỉnh trong 1 thiết bị.
Khởi động mềm ABB giúp giảm dòng khởi động, giảm giật khi khởi động làm tăng tuổi thọ động cơ và kết cấu cơ khí giúp giảm thời gian máy chết đảm bảo sự hoạt động liên tục của nhà máy. Tích hợp điều khiển momem cho bơm nước, động cơ phanh hay các ứng dụng có quán tính lơn khác.
Bảng thông số chung của khởi động mềm ABB dòng PSTX series
Loại khởi động mềm | Từ PSTX30 đến PSTX1250 | ||
Điện áp định mức Ui | 690 V | ||
Điện áp hoạt động định mức Ue | 208...600 V, 208...690V +10% / -15%, 50/60Hz ±5% | ||
Điện áp điều khiển định mức Us | 100...250 V +10% / -15%, 50/60Hz ±5% | ||
Điện áp định mức mạch điều khiển Uc | 24 V DC nội bộ hoặc nguồn cấp bên ngoài | ||
Công suất khởi động tại Ie | 4 x Ie trong 10 sec | ||
Số lần khởi động trong 1 giờ | 10 lần đối với PSTX30 đến PSTX370 | ||
6 lần đối với PSTX470 đến PSTX1250 | |||
Khả năng quá tải | Lớp quá tải | 10 | |
Nhiệt độ môi trường | Trong quá trình sử dụng | -25…+60 °C (-13...+140 F) | |
Trong quá trình lưu trữ | -40…+70 °C (-40...+158 F) | ||
Độ cao tối đa | 4000 m (13123 ft) | ||
Mức độ bảo vệ | Mạch điện chính | - | |
Nguồn và mạch điều khiển | IP20 | ||
Mạch điện chính | Built-in bypass | Có | |
Hệ thống làm mát —quạt làm mát | Có - điều khiển theo nhiệt độ | ||
Màn hình cài đặt | Màn hình hiển thị | LCD, đồ thị | |
Ngôn ngữ | Ả Rập, Trung Quốc, Séc, Hà Lan, Anh, Phần Lan, Pháp, Đức, Hy Lạp, Indonesian, Ý, Polish, Bồ Đào Nha, Nga, Tây Ban Nha, Thụy Điển Và Thổ Nhĩ Kỳ | ||
Bàn phím | 2 phím lựa chọn và 4 phím điều hướng, phím start, phím stop, Phím Info, Phím Remote/local | ||
Rơ le tín hiệu | Số lượng rơ le tín hiệu | 3 mỗi rơ le đều có thể cài đặt Không làm gì, báo chạy, Báo Đóng khởi Bypass, Báo lỗi | |
K2 | Mặc định là Báo chạy | ||
K3 | Mặc định báo đóng khởi Bypass | ||
K1 | Mặc định báo sự cố | ||
Điện áp hoạt động định mức Ue | 250 V AC/24 V DC | ||
Dòng nhiệt định mức Ith | 5 A | ||
Dòng điện hoạt động định lức Ie tại AC-15 (Ue = 250 V) | 1.5 A | ||
Đầu ra tương tự (Analog output) | Tham chiếu tín hiệu ra | 0-10V, 0-10mA, 0-20mA, 4...20 mA | |
Loại tín hiệu ra | Dòng điện (A), Điện áp (V), Công suất (kW), Công suất (HP), Công suất phản kháng (kVAr), Điện năng tổn hao (kVArh), Điện năng sử dụng (kWh) | ||
3 (start, stop) | |||
Mạch điều khiển | Số đầu vào | ||
Số đầu vào bổ sung thêm | 3 (mỗi đầu vào có thể được lập trình thành: Không, Đặt lại, Bật, Chạy xuôi chậm | ||
Bàn phím ngoài | Bàn phín có thể tháo rồi | có | |
Màn hình hiển thị | LCD | ||
Nhiệt độ môi trường | Trong quá trình sử dụng | -25…+60 °C (-13...+140 F) | |
Trong quá trình bảo quản | -40…+70 °C (-40...+158 F) | ||
Cấp bảo vệ | IP66 | ||
Đèn led chỉ thị | Ready | Xanh | |
Run | Xanh | ||
Protection | Vàng | ||
Fault | Đỏ | ||
Bảo vệ | Bảo vệ quá tải điện tử, EOL | Có (cho dòng 10A, 10, 20, 30) | |
Quá tải kép (bảo vệ riêng cho quá trình khởi động và chạy) | Có | ||
Kết nối PTC | Có | ||
Kết nối can nhiệt PT-100 | Có | ||
Bảo vệ kẹt roto | Có | ||
Bảo vệ quá dòng | Có | ||
Bảo vệ mất cân bằng dòng điện | Có | ||
Bảo vệ hệ số công suất thấp | Có | ||
Bảo vệ điện áp thấp | Có | ||
Bảo vệ quá áp | Có | ||
Bảo vệ mất cân bằng điện áp | Có | ||
Bảo vệ lỗi tiếp địa | Có | ||
Bảo vệ ngược pha | Có | ||
Bảo vệ đầu ra 24V | Có | ||
Bảo vệ dải tần số | Có | ||
Bảo vệ Khởi Bypass không đóng | Có | ||
Bảo vệ người sử dụng | Có | ||
Bảo vệ dòng điện đạt giới hạn quá lâu | Có | ||
Bảo vệ lỗi màn hình cài đặt | Có | ||
Bảo vệ lỗi Fieldbus | Có | ||
Bảo vệ lỗi đầu vào/ra mở rộng | Có | ||
Số lần khởi động tối đa trong 1 giờ | Có | ||
Bảo vệ thời gian khởi động quá dài | Có | ||
Kết nối Fieldbus | Kết nối với ABB FieldBusPlug | Có (lắp thêm) | |
Tích hợp sẵn modbus RTU | Có | ||
Kết nối với Anybus | có | ||
Cảnh báo | Dòng điện thấp | Có | |
Mất cân bằng dòng điện | Có | ||
Mất cân bằng điện áp | Có | ||
Quá tải Thyristor (SCR) | Có | ||
Thời gian tác động của bộ bảo vệ quá tải điện tử | Có | ||
Ngắn mạch (trong chế độ Limp ) | Có | ||
Quá áp | Có | ||
Thấp áp | Có | ||
Hệ số công suất thấp | Có | ||
Kẹt roto động cơ | Có | ||
Lỗi quạt làm mát | Có | ||
THD(U)- Điện áp bị méo do sóng hài | Có | ||
Giới hạn thời gian hoạt động của động cơ | Có | ||
Mất pha (ở chế độ nghỉ) | Có | ||
Cảnh báo bảo vệ quá tải điện tử | Có | ||
Chức năng chạy và dừng | Khởi động mềm với dốc điện áp | Có | |
Dừng mềm với dốc điện áp | Có | ||
Khởi động mềm với điều khiển momen | Có | ||
Dừng mềm với điều khiển momen | Có | ||
Kick Start | Có | ||
Khởi động với đầy đủ điện áp | Có | ||
Khởi động theo trình tự | Có , Cài đặt 3 chế độ khác nhau | ||
Giới hạn dòng điện | Có | ||
Giới hạn dòng điện kép | Có | ||
Đường dốc giới hạn dòng điện | Có | ||
Giới hạn momen | Có | ||
Chức năng trước khi khởi động | Có, làm nóng động cơ hoặc phanh dừng | ||
Chạy không tải với tốc độ chậm, xuôi hoặc ngược | Có, 3 cấp tốc độ | ||
Khởi động ngược ( Contactor ngoài) | Có | ||
Phanh động | Có | ||
Phát hiện lỗi bên ngoài | Mất pha | Có | |
Dòng điện cao | Có | ||
Điện áp điều khiển thấp | Có | ||
Lỗi sử dụng (VD: dùng chế độ Limp khi đấu tam giác với khởi bên ngoài ) | Có | ||
Lỗi kết nối | Có | ||
Mạng điện kém | Có | ||
Phát hiện lỗi bên trong | Quá tải Thyristor | Có | |
Ngắn mạch | Có | ||
Hở mạch do Thyristor hoặc Khởi bypass | Có | ||
Quá nhiệt bộ tản nhiệt | Có | ||
Lỗi chuyển chế độ | Có | ||
Đầu vào PTC | Tắt điện trở | 2825 ohm ± 20% | |
Bật điện trở | 1200 ohm ± 20% | ||
Chức năng khác | Khóa thời gian thực | Có | |
Nhật ký lỗi | Có | ||
Chế độ khẩn cấp | Có | ||
Tự động khởi động lại | Có | ||
Cài đặt an toàn | Có | ||
Mật mã cho bàn phím cài đặt | Có | ||
Thời gian làm mát quá tải điện tử | Có | ||
Đến thời gian hoạt động của Thyristor | Có | ||
Tự động phát hiện thứ tự pha | Có | ||
Đo điện | Có | ||
Làm nóng động cơ | Có | ||
Phanh dừng | Có | ||
Phát hiện độ trễ điện áp | Có | ||
Chế độ Limp, điều khiển động cơ bằng 2 pha khi một thyristor bị đánh thủng | Có |