Cài đặt biến tần FUJI Electric cơ bản
- Ngày đăng: 07-12-2018
- Lượt xem: 1197
Biến tần Fuji Electric là dòng biến tần rất nổi tiếng và lâu đời bậc nhất ở Nhật, nó bắt đầu xuất hiện trên thị trường từ những năm 1980 bởi hãng Fuji Electric với họ FVR-F. Fuji Electric là nhà tiên phong trong công nghệ IGBT tại Nhật, hiện nay một số hãng nổi tiếng trên thế giới như Mitsubishi, ABB,… đều đang sử dụng IGBT do Fuji sản xuất.
Biến tần Fuji Electric là dòng biến tần rất nổi tiếng và lâu đời bậc nhất ở Nhật, nó bắt đầu xuất hiện trên thị trường từ những năm 1980 bởi hãng Fuji Electric với họ FVR-F. Fuji Electric là nhà tiên phong trong công nghệ IGBT tại Nhật, hiện nay một số hãng nổi tiếng trên thế giới như Mitsubishi, ABB,… đều đang sử dụng IGBT do Fuji sản xuất.
Nhằm giúp quý khách hàng thuận tiện hơn trong việc sử dụng biến tần. Beeteco xin gửi đến quý khách hàng cách cài đặt biến tần Fuji Electric cơ bản nhất, áp dụng cho tất cả các dòng biến tần Frenic của Fuji.
Yêu cầu:
– Chạy thuận (FWD) và chạy nghịch (REV)
– Điều chỉnh tần số theo 8 cấp tốc độ khác nhau.
Sau đây là sơ đồ đấu nối và bảng tham số cài đặt biến tần fuji Electric:
I. SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI
Sơ đồ đấu nối
III. BẢNG THAM SỐ CÀI ĐẶT
CODE | Tên và chức năng | Đơn vị | Mặc định | Giá trị cài đặt | Ghi chú |
F – Nhóm các thông số cơ bản | |||||
F01 | Phương pháp thay đổi tần số 1 | 0 | 1 | Thay đổi tốc độ từ biến trở | |
F02 | Chế độ vận hành | 2 | 1 | Ra lệnh Run từ FWD và REV | |
F03 | Tần số lớn nhất | Hz | 60.00 | 60.00 | Đặt tần số lớn nhất |
F04 | Tần số cơ bản | Hz | 60.00 | 60.00 | Đặt giá trị tần số cơ bản của nguồn cung cấp |
F05 | Điện áp định mức | V | 0 | 380V | Đặt bằng giá trị điện áp định mức của nguồn cung cấp |
P - Nhóm tham số động cơ | |||||
P01 | Số cực | Pole | 4 | 4 | Số cực động cơ |
P02 | Công suất định mức | kW |
| giá trị đặt bằng công suất định mức động cơ | |
P03 | Dòng điện định mức | A |
| giá trị đặt bằng dòng điện định mức động cơ | |
E – Nhóm các thông số của chân điều khiển | |||||
E01 | Lựa chọn chức năng cho chân X1 | 0 | SS1, để theo mặc định | ||
E02 | Lựa chọn chức năng cho chân X2 | 1 | SS2, để theo mặc định | ||
E03 | Lựa chọn chức năng cho chân X3 | 2 | SS4, để theo mặc định | ||
C – Nhóm các thông số về tốc độ | |||||
C05 | Tốc độ 1 | Hz | 0.00 | 10 | Các giá trị tốc độ đặt tùy chọn theo yêu cầu cụ thể của từng nhà chế tạo |
C06 | Tốc độ 2 | Hz | 0.00 | 15 | |
C07 | Tốc độ 3 | Hz | 0.00 | 20 | |
C08 | Tốc độ 4 | Hz | 0.00 | 25 | |
C09 | Tốc độ 5 | Hz | 0.00 | 30 | |
C10 | Tốc độ 6 | Hz | 0.00 | 35 | |
C11 | Tốc độ 7 | Hz | 0.00 | 40 | |
Hỗ trợ kỹ thuật về Biến tần liên hệ Hotline: 0944210890 (Tư vấn miễn phí)
Xem chi tiết biến tần Fuji Electric Tại đây
Click để xem bảng giá biến tần Fuji Electric
Click để tải Catalog biến tần Fuji Electric: Tại đây